Van điện từ Parker 2 chiều STD Mounti
E121K45-2995-481865C2
322F35-2995-491514Q3
322H36-2995-492453C2
121V5206-2995-481865C2
421F35-2995-491514Q3
Thông số kỹ thuật
Van E121K45-2995-481865C2
-
Loại van: 2/2, thường đóng (Normally Closed), dòng K Series (direct‑operated)
-
Cổng nối: G 1/2″ (tham khảo từ 121V tương đương)
-
Điện áp coil: 24 V DC (mã C2)
-
Áp suất làm việc: tối đa 0.3 bar (3 kPa) – phù hợp dùng trong công nghiệp hóa, xử lý khí mịn/vệ sinh
-
Vật liệu seal: FKM
Van 322F35-2995-491514Q3
-
Loại van: 2 chiều, thường đóng — F Series, kiểu cho khí/nước/lỏng
-
Cổng nối: thường là G 1/2″ (~3/4”) (mẫu xưởng sản xuất khí nén chai)
-
Điện áp coil: 220 V AC – High-power coil (Q3)
-
Áp suất làm việc: lên đến 20 bar (dịch vụ nước/gas thực phẩm NSF169)
-
Lưu lượng: ~0.56 m³/h (~9.3 L/min)
Van 22H36-2995-492453C2
-
Loại van: 2/2 – H Series, thường đóng, tác động gián tiếp
-
Cổng nối: G 1/2″
-
Áp suất làm việc: lên tới 40 bar
-
Điện áp coil: 24 V DC (mã C2)
Van 121V5206-2995-481865C2
-
Loại van: 2/2 – V Series, thường đóng
-
Cổng nối: G 1/4″ (DN4)
-
Điện áp coil: 24 V DC
-
Áp suất làm việc: tối đa 200 bar
-
Seal: FKM
-
Môi chất: khí, khí trơ, chất lỏng
Van 421F35-2995-491514Q3
-
Loại van: 2/2 – Lucifer/H Series, thường đóng
-
Cổng nối: có thể là G 1/2″ (tuỳ model H35)
-
Điện áp coil: 220 V AC – Q3 năng lượng cao
-
Ứng dụng: hệ thống thổi khuôn chai khí, khí/nước/hơi.
-
Từ khóa
-
Parker E121K45-2995-481865C2 van điện từ 2/2
-
Parker 322F35-2995-491514Q3 van blower chai gas
-
Parker 22H36-2995-492453C2 van gián tiếp 40 bar 24 VDC
-
Parker 121V5206-2995-481865C2 van G 1/4″ 200 bar 24 VDC
-
Parker 421F35-2995-491514Q3 Lucifer/H Series 220 VAC
-